Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/12: Yên Nhật đồng loạt tăng
Theo thông tin từ trang web giavang.com.vn, ngày 13/12/2023, thị trường tỷ giá ngoại tệ hôm nay chứng kiến sự biến động đáng chú ý, đặc biệt là đồng Yên Nhật (JPY). Tỷ giá ngoại tệ của Yên Nhật đã có sự tăng đồng loạt, và điều này có thể ảnh hưởng đáng kể đến tình hình giao dịch quốc tế và thị trường tài chính. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về sự biến động này và tác động của nó đối với các thị trường khác trong bài viết sau.
Nội dung
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay của đồng Yên Nhật (JPY)
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay của đồng Yên Nhật (JPY) hôm nay, ngày 13/12, đã trải qua sự tăng giá tại các ngân hàng được khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán tại ngân hàng Agribank đã duy trì sự ổn định trong buổi giao dịch giữa tuần.
Tỷ giá cao nhất trong phiên mua vào đạt mức 164,33 VND/JPY, và tỷ giá thấp nhất trong phiên bán ra đạt mức 168,91 VND/JPY. Cả hai mức giá này được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 162,04 | 163,67 | 171,53 | 0,39 | 0,39 | 0,41 |
Agribank | 163,8 | 164,46 | 168,96 | 0,31 | 0,31 | 0 |
VietinBank | 163,4 | 163,4 | 171,35 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
BIDV | 162,84 | 163,83 | 171,4 | 0,29 | 0,3 | 7,87 |
Techcombank | 159,88 | 164,25 | 172,29 | 0,76 | 0,76 | 0,7 |
NCB | 162,76 | 163,96 | 170,51 | 0,36 | 0,36 | 0,33 |
Eximbank | 164,33 | 164,82 | 168,91 | 0,55 | 0,55 | 0,56 |
Sacombank | 164,18 | 164,68 | 170,72 | 0,19 | 0,19 | 0,18 |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay của đồng Đô la Úc (AUD)
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay của đồng Đô la Úc (AUD) đã trải qua một sự giảm trở lại sau một ngày tăng trong các giao dịch mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank đã thiết lập tỷ giá mua vào cao nhất đạt 15.703 VND/AUD, trong khi đó, Eximbank đã thiết lập tỷ giá bán ra thấp nhất 16.136 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.511 | 15.667 | 16.171 | -3 | -3 | -3 |
Agribank | 15.614 | 15.677 | 16.141 | -24 | -24 | -25 |
VietinBank | 15.669 | 15.769 | 16.219 | -36 | -36 | -36 |
BIDV | 15.607 | 15.702 | 16.144 | -26 | -25 | -31 |
Techcombank | 15.371 | 15.634 | 16.26 | -30 | -31 | -41 |
NCB | 15.56 | 15.66 | 16.278 | -30 | -30 | -34 |
Eximbank | 15.667 | 15.714 | 16.136 | -23 | -23 | -24 |
Sacombank | 15.703 | 15.753 | 16.171 | -35 | -35 | -25 |
Xem thêm: Tỷ giá Euro hôm nay 13/12: Đồng Euro tăng nhẹ, tỷ giá chợ đen bán 26.495 VND/EUR
Tỷ giá ngoại tệ của đồng Bảng Anh (GBP)
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay của đồng Bảng Anh (GBP) đã trải qua sự giảm tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát so với phiên giao dịch hôm qua. Trong số đó, có 5 ngân hàng ghi nhận tỷ giá giảm và 3 ngân hàng ghi nhận tỷ giá tăng tại buổi giao dịch chiều bán ra.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá tại chiều mua vào đạt mức cao nhất 30.256 VND/GBP, trong khi tỷ giá tại chiều bán ra đạt mức thấp nhất 30.767 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.679 | 29.979 | 30.943 | 1 | 1 | 1 |
Agribank | 29.887 | 30.067 | 30.857 | -3 | -3 | -3 |
VietinBank | 30.077 | 30.127 | 31.087 | -23 | -23 | -23 |
BIDV | 29.821 | 30.001 | 30.945 | -8 | -8 | -1 |
Techcombank | 29.651 | 30.023 | 30.954 | -58 | -59 | -80 |
NCB | 30.023 | 30.143 | 30.975 | -5 | -5 | 7 |
Eximbank | 30.031 | 30.121 | 30.869 | 18 | 18 | 18 |
Sacombank | 30.256 | 30.306 | 30.767 | 1 | 1 | -4 |
Tỷ giá của đồng Won Hàn Quốc (KRW)
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay của đồng Won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục trải qua sự tăng tại phần lớn các ngân hàng được khảo sát. Trong phiên giao dịch chiều bán ra, các ngân hàng như VCB, Agribank, VietinBank và BIDV đồng loạt ghi nhận sự tăng tỷ giá hôm nay.
Hiện tại, ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá mua vào cao nhất là 16,66 VND/KRW, trong khi BIDV đang có tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,21 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,98 | 17,75 | 19,36 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
Agribank | – | 17,67 | 19,32 | – | 0,03 | 0,03 |
VietinBank | 16,66 | 17,46 | 20,26 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
BIDV | 16,21 | 17,9 | 19,21 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Techcombank | – | – | 22 | – | – | 0 |
NCB | 14,66 | 16,66 | 20,58 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Tỷ giá đồng Nhân dân tệ (CNY) hôm nay
Trong cuộc khảo sát tỷ giá đối với đồng Nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ có Vietcombank ghi nhận sự tăng tỷ giá mua vào tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Trong khi đó, tỷ giá CNY giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và duy trì ổn định tại 2 ngân hàng khác.
Tỷ giá của Vietcombank đối với đồng Nhân dân tệ (CNY) trong phiên giao dịch mua vào tiền mặt là 3.311 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng ghi nhận tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.436 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.311 | 3.344 | 3.452 | 2 | 1 | 1 |
VietinBank | – | 3.339 | 3.449 | – | -2 | -2 |
BIDV | – | 3.345 | 3.436 | – | 0 | 0 |
Techcombank | – | 3.04 | 3.47 | – | 0 | 0 |
Eximbank | – | 3.327 | 3.454 | – | 3 | 3 |
Tỷ giá Vietcombank
Ngoài ra, Vietcombank còn cung cấp dịch vụ giao dịch một số loại tỷ giá ngoại tệ hôm nay như sau:
- Tỷ giá mua vào và bán ra cho đô la Mỹ (USD) là: 24.060 VND/USD và 24.430 VND/USD.
- Tỷ giá mua vào và bán ra cho đồng Euro (EUR) là: 25.509,74 VND/EUR và 26.910,46 VND/EUR.
- Tỷ giá mua vào và bán ra cho đô la Singapore (SGD) là: 17.628,21 VND/SGD và 18.378,87 VND/SGD.
- Tỷ giá mua vào và bán ra cho đô la Canada (CAD) là: 17.399,88 VND/CAD và 18.140,82 VND/CAD.
- Tỷ giá mua vào và bán ra cho baht Thái Lan (THB) là: 600,29 VND/THB và 692,58 VND/THB.
Lưu ý rằng bảng tỷ giá ngoại tệ trên có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm trong ngày. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.