Idr là tiền gì? Tỷ giá 100000 Idr đổi ra tiền Việt hôm nay
Nội dung
1. Idr là tiền gì? Của nước nào?
Idr là tiền gì? IDR là ký hiệu của đồng Rupiah (tiền tệ chính thức của Indonesia). Trong bối cảnh du lịch và giao thương giữa Việt Nam và Indonesia ngày càng phát triển, nhu cầu đổi và sử dụng tiền Rupiah của Indonesia ngày một cao.
Trước đây, Indonesia lưu hành cả tiền xu và tiền giấy Rupiah. Tuy nhiên, do tình trạng lạm phát gia tăng, những đồng xu có giá trị nhỏ dần dần không còn được sử dụng. Hiện nay, phần lớn người dân chỉ tiêu dùng tiền giấy với các mệnh giá: 1.000 IDR, 2.000 IDR, 5.000 IDR, 10.000 IDR, 20.000 IDR, 50.000 IDR và 100.000 IDR.
2. Tỷ giá IDR to VND hôm nay
Theo thông tin tỷ giá hối đoái mới nhất từ ngân hàng Á Châu (ACB) và ngân hàng Quốc tế (VIB), tỷ giá Rupiah hôm nay được cập nhật như sau:
Tỷ giá IDR (đồng) bán ra:
- Tỷ giá Ngân hàng ACB: 1 IDR = 1,6 VNĐ
- Tỷ giá Ngân hàng VIB: 1 IDR = 1,7 VNĐ
Tỷ giá hối đoái được ngân hàng cập nhật nhiều lần trong ngày, tuy nhiên, chênh lệch giữa các ngân hàng là không đáng kể. Bạn có thể liên hệ trực tiếp với ngân hàng hoặc kiểm tra TOPI để biết tỷ giá mới nhất trước khi thực hiện giao dịch.
3. Tỷ giá 100000 Idr đổi ra tiền Việt hôm nay
Hiện tại, ở Việt Nam chỉ có 2 ngân hàng bán đồng Rupiah thông qua chuyển khoản. Giao dịch tiền mặt không phổ biến với đồng ngoại tệ này.
Để biết giá trị của 100,000 IDR (Rupiah) đổi ra đồng tiền Việt hôm nay, thông tin tỷ giá từ cả ngân hàng Á Châu (ACB) và Quốc tế (VIB) để bạn dễ dàng theo dõi và so sánh:
Tiền quy đổi | Tỷ giá Ngân hàng ACB | Tỷ giá Ngân hàng VIB |
1 IDR | 1,6 VNĐ | 1,7 VNĐđ |
100.000 IDR | 160.000 VNĐ | 170.000 VNĐ |
200.000 IDR | 320.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
500.000 IDR | 800.000 VNĐ | 850.000 VNĐ |
1.000.000 IDR | 1.600.000 VNĐ | 1.700.000 VNĐ |
Kết quả quy đổi:
- 100,000 IDR = 160,000 VNĐ (tại ACB)
- 100,000 IDR = 170,000 VNĐ (tại VIB)
Như vậy, theo tỷ giá hôm nay, 100,000 IDR tương đương khoảng từ 160,000 VNĐ đến 170,000 VNĐ tùy thuộc vào ngân hàng bạn chọn giao dịch.